Bạn muốn cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình? Bạn luôn ước mơ được đi du học Nhật Bản, mong muốn được khám phá và trải nghiệm nền văn hóa đặc sắc của xứ sở mặt trời mọc này? Học bổng Higashikawa sẽ là cơ hội giúp bạn thực hiện mong muốn, ước mơ này của mình!
1. Những điểm đặc biệt của Học bổng trường Nhật Ngữ Higashikawa
- Đây là học bổng nằm trong chuỗi Học bổng Hokkaido nhằm nâng cao trình độ Nhật ngữ và trải nghiệm nền văn hóa Nhật Bản.
- Thông qua chương trình học bổng này, bạn sẽ vừa có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Nhật với giáo viên người bản địa mỗi ngày, vừa được tham gia và trải nghiệm rất nhiều hoạt động ngoại khóa, hoạt động tình nguyện thú vị, hấp dẫn.
- Bạn cũng sẽ có cơ hội giao lưu, trao đổi kiến thức với bạn bè khắp năm châu, được hòa mình vào môi trường học tập mang tính quốc tế vừa năng động, sáng tạo với sinh viên đến từ mọi quốc gia: Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Đài Loan, Nepal…
- Bạn sẽ được du học tại thành phố Higashikawa - “ Thành phố ảnh” đẹp nhất của Nhật Bản.
Thành phố Higashigawa - 'Thành phố ảnh' xinh đẹp của Nhật Bản
Đặc biệt, thời gian của chương trình Học bổng Higashikawa không quá dài - 1,5 năm, rất thích hợp với các bạn muốn trải nghiệm văn hóa và nâng cao trình độ ngôn ngữ.
2.NỘI DUNG HỌC BỔNG
- Miễn giảm 50% - 100% học phí
- Miễn giảm 50% kí túc xá , bạn chỉ phải đóng 29.000 đến 45.000 yên/tháng đã bao gồm ăn 2 bữa trên ngày( sáng- tối) điện nước wifi
- Hỗ trợ sinh hoạt phí : 8000 yên/tháng( phiếu mua sắm)
- Giới thiệu việc làm thêm sau 3 tháng.
- Cụ thể:
Đơn vị : Yên
Các mục | Phí chưa giảm ( yên ) | Học bổng 50% | Học bổng 100% | ||
Học bổng chi trả | Học sinh chi trả | Học bổng chi trả | Học sinh chi trả | ||
Học phí 1 năm, phí nhập học, phí CSVC | 1,200,000 | 500,000 | 700,000 | 1,200,000 | 0 |
Phí KTX | 69,000 ~ 85,000 / tháng | 40,000 /tháng | 29,000 ~ 45,000 / tháng | 40,000 / tháng | 29,000 ~ 45,000 / tháng |
3. ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỂN
- Tuổi: 17 – 26
- Tốt nghiệp THPT
- Trình độ tiếng Nhật: Tối thiểu N5
- Chưa từng trượt Visa du học Nhật
- Khát khao được đến Nhật trải nghiệm và giao lưu văn hóa
- Hòa đồng với tập thể, có tinh thần trách nhiệm với công việc xã hội.
4. BẢNG PHÍ DU HỌC CHI TIẾT
STT | Phí | Đề mục | Các khoản phí | Chi phí tỉ giá yên 180 | Thời điểm đóng / Lưu ý | |
Tiền (¥) | Tiền Việt (VNĐ) | |||||
| Phí xử lý hồ sơ học bổng lần 1 |
| 10.000.000 | Hoàn lại nếu học sinh trượt phỏng vấn - không hoàn vì các lí do cá nhân | ||
1 | Phí tại Việt Nam | Phí dịch vụ | Phí xử lý hồ sơ học bổng lần 2 |
| 20.000.000 | không được hoàn lại phí này nếu học sinh bỏ ngang hay rút hồ sơ. |
2 | Phí cần trả nếu dùng đến | Xác thực bằng cấp + Xin Visa ( xác thực: 290 - xin visa 650) |
| 940.000 | học sinh có thể tự chi | |
3 | Chứng minh tài chính ( sổ tiết kiệm ngân hàng có giá trị >500 triệu kì hạn gửi 1 năm ) |
| 5.000.000 | nếu phát sinh nhu cầu | ||
4 | Vé máy bay |
| 7.000.000 | Phí tham khảo | ||
5 | Phí tuyển sinh | 10.000 | 1.800.000 | Đóng khi phỏng vấn | ||
Tổng phí tại Việt Nam | 44.740.000 |
| ||||
1 | phí đóng sang trường Nhật (sau khi có kết quả coe)
| Phí sách vở | 60.000 | 10.800.000 | Có thể nộp dần chia nhiều lần | |
2 | Học phí 1năm (sau khi đã trừ học bổng) | 400.000 | 72.000.000 | Đóng 1 lần | ||
3 | Ký túc xá 6 tháng (đã bao gồm 2 bữa ăn, trừ chủ nhật và ngày lễ) | 174.000 | 31.320.000 | Tham khảo phòng 2 người, có thể thoả thuận thêm chia nhỏ đóng từng tháng | ||
Tổng phí đóng cho trường | 114.120.000 |
| ||||
Tổng chi phí du học cho 1 năm học phí 6 tháng ktx bao gồm cả chi phí tại Việt Nam | 158.860.000 |